![]() |
Shop tiền Thế giới - MS1 đến MS108 - SUUTAMTIEN.COM
Sưu tập tiền các nước là một thú chơi tao nhã. Những tờ tiền thế giới mang đậm những nét văn hóa của từng quốc gia và chắc chắn một nhà sưu tập tiền các nước sẽ bị mê đắm khi tìm hiểu. Shop http://suutamtien.com hân hạnh cung cấp cho các nhà sưu tầm những loại tiền quốc tế giá rẻ, những tờ tiền thế giới đẹp nhất. Shop http://suutamtien.com luôn đặt uy tín, sự chuyên nghiệp lên làm trọng hi vọng sẽ hỗ trợ phần nào cho các nhà sưu tầm tiền quốc tế
WEBSITE: http://suutamtien.com Chuyên mua bán tiền giấy, tiền xu Việt Nam và Thế giới - Điạ chỉ tin cậy cho mọi nhà sưu tầm! Cách thức mua hàng: 1) Mọi chi tiết xin liên hệ: Điện thoại: 093 3915 896 (Gặp Miss Phương) Email: + pen@suutamtien.com + thuphuong_banme@yahoo.com 2) Phí giao, chuyển hàng Miễn phí với hóa đơn trên 300k Hóa đơn dưới 300k: + Giao hàng tận nơi tại các quận trung tâm TP HCM: 20k + Phí chuyển phát nhanh: 15k 3) Cách mua hàng Nhà sưu tầm TP HCM: Giao hàng tận nơi hoặc chuyển phát nhanh Nhà sưu tầm ở các tỉnh khác TP HCM: Cách 1: Đặt hàng sau đó nhờ người nhà hoặc bạn bè đến lấy. Địa chỉ nhận hàng: Chung cư 41 Bis - Ngay ngã 3 đường D1 giao với Ung Văn Khiêm. Cách 2: Chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng bên dưới, SuuTamTien.com sẽ chuyển hàng qua đường bưu điện hoặc công ty chuyển phát, sau 36 -48 tiếng quý khách sẽ nhận được hàng. Riêng Hà Nội hoặc ĐakLak, quý khách hàng có thể áp dụng cách sau: Cách 3: SuuTamTien.com sẽ chuyển hàng tới địa chỉ cụ thể tại Hà Nội hoặc Đak Lak, các bạn tới địa chỉ này nhận hàng và thanh toán trực tiếp. Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Thu Phương Ngân hàng Đông Á: stk: 0101 10 41 52 Ngân hàng Agribank: 6380 205 126481 Ngân hàng Vietcombank: 053 100 254 6509 Ngân hàng Á Châu - ACB: 126.243.649 3) For Foreign collecters + The actual note may have a different serial number, signatures and prefixs + Shipping and handling for the first 10 notes are $3 and each additional 10 banknotes shipping fee costs only $0.5. If you have any question, you can contact me at Pen@suutamtien.com + I accept the following forms of payment: PayPal MS 1: Hà Lan - 10 Gulden - chất lượng như hình - 1938 - 500k ![]() ![]() MS 2: Madagasikara - 500 Ariary - UNC - 180k (seri như hình) ![]() ![]() MS 3: Malaysia - Ringgit - UNC - 55k ![]() ![]() MS 4: Trung Phi - Gabon - Mệnh giá 2000 Francs - năm 2000 - UNC - 500k chữ ký như hình ![]() ![]() MS 5: Mauritanie - 200 cent - UNC - 140k ![]() ![]() MS 6: Guatemala - 5 quetzales - UNC - polymer - chất lượng và chữ ký như hình - 60k ![]() ![]() MS 7: Trung Phi - 500 Francs - chất lượng UNC - chữ ký như hình - 235k ![]() ![]() MS 8: Somaliland - 500 shillings - UNC - 225k ![]() ![]() MS 9: Congo - 500 Francs - UNC - 80k (còn 1 tờ cuối cùng) MS 10: Bangladesh - 2 Taka - UNC - top 10 những tờ tiền đẹp nhất thế giới do Nga bình chọn - 30k ![]() ![]() MS 11: 1000 won Hàn Quốc - chất lượng như hình - UNC - 60k ![]() ![]() MS 12: ZAMBIA 100 KWACHA 2009 UNC - 30k ![]() MS 13: Madagascar 100 Ariary 2008 - UNC - 30k ![]() MS 14: Iran 1000 Rial 1982 - UNC - 40k ![]() MS 15: Timo - Mệnh giá 20 Escudos - không nếp gấp - bị ố như hình - AUNC - 180k ![]() ![]() MS 16: Macedonia - Mệnh giá 10 - UNC - 45k ![]() ![]() MS 17: Caymen - 1 dollar - UNC - 90k ![]() ![]() MS 18: Albani - 200 Leke - UNC - 130k ![]() ![]() MS 19: Ý - 1000 Lire - UNC - 80k ![]() ![]() MS 20: Isle of Man - 1 pound - UNC - 280k ![]() ![]() MS 21: Pháp - mệnh giá 10 francs - chất lượng như hình - 200k ![]() ![]() MS 22: Bolivia - 20 Bolivanos - UNC - 150k ![]() MS 23: Hungary - 1 triệu - 1946 - chất lượng đẹp hơn hình - 140k ![]() ![]() MS 24: Hungary - 2 korona 1920 Hungary - 100k ![]() ![]() MS 25 Cambodia - 1 riel - tiền mẫu - UNC - 1979 - 300k MS 26: Cuba - 10 Pesos - UNC - 35k MS 27: Zimbabwe - 1 dollar - UNC - 45k ![]() MS 28: Nepal - Polymer - 10 Rupees - UNC - 40k ![]() MS 29: ST. THOMAS & PRINCE 100,000 100000 DOBRAS 2010 -UNC - 800k MS 30: Uruguay - 100 Pesos - 2003 - UNC - 360k ![]() MS 31: Uruguay - 100 Pesos - 2008 - UNC - 280k ![]() MS 32: St Thomas & Prince, 50,000 (50000) Dobras, 2010 - UNC 500k 1 trong 10 tờ tiền đẹp nhất thế giới ![]() MS 33: Serbia - 100 Dinar - 1941 - chất lượng như hình - 120k ![]() ![]() |
MS 34: Venezuela - 100 Bolivares - AUNC - 80k
![]() MS 35: Malaysia - 10 Ringgit - UNC - 130k ![]() ![]() MS 36: NAMIBIA - 10 DOLLARS - 2001 - UNC - 120k ![]() MS 37: RWANDA 1000 Francs 1998 P 27 UNC - 155k Quốc gia: REPUBLIC OF RWANDA Giá trị: 1000 Francs Năm: 1998 Chất lượng: Uncirculated Chất liệu: Paper banknote Catalog no.: P 27 MS 38: Chile 2000 Pesos 2010 - UNC - polymer - 250k ![]() MS 39: Fiji 2 Dollar 2007 - UNC - 110k ![]() ![]() MS 40: Venezuela - 2 Bolivares - 2007 - UNC - 45k ![]() MS 41: SURINAME 25 GULDEN 1988 UNC – 35k ![]() MS 42: CAYMAN ISLAND 1 DOLLARS 2006 UNC 120k ![]() MS 43: Philippines 2010 - 2011 - UNC - 20 piso - 55k ![]() MS 44: Jamaica - 50$ - 2007 - UNC - 55k ![]() MS 45: Brazil, 10 Reais, 2000, P-248 (248b), Polymer, UNC - 350k ![]() MS 46: Brunei 5 Ringgit 2002 - UNC - polymer - 160k Seri: D/3 700838 ![]() MS 47: NEW ZEALAND 1 DOLLAR RUSSELL P 169 B UNC - 300k ![]() MS 48: Guinea - 500 Francs - 2006 - UNC - 55k ![]() MS 49: Israel 20 Sheqels 2008 - UNC - polymer - 350k ![]() ![]() MS 50: Sierra Leone, 10000 Leones, UNC 500k MS 51: Congo, 50 Francs, UNC 40k ![]() MS 52: Cambodia, 500 Riels, AUNC to UNC 20k MS 53: Uganda, 2000 Shilingi, UNC 80k ![]() MS 54: Ghana - 5000 Cedis - 2003 - UNC - 140k MS 55: Bulgaria 1000 Leva 1997 - UNC - 160k ![]() MS 56: BULGARIA 2 Leva 2005 P115b UNC- 80k MS 57: SURINAME 100 Gulden 2000 P 149 UNC- 180k MS 58: Ghana, 2 Cedis, UNC 150k ![]() MS 59: Madagascar- 500 Francs - 100 Ariari 1994 - UNC - 90k MS 60: Indonesia 1 Sen - 1964 - UNC - 15k ![]() MS 61: Bắc Mỹ, 2 Ameros, 2011, Polymer, New, UNC Cộng hòa Bắc Mỹ - chất lượng tiền như tờ Bắc Cực - Giá 80k MS 62: Brasil - 1000 Cruzeiros - UNC - 85k ![]() ![]() |
MS 63: Seychelles - 10 Rupees - UNC - 100k
![]() ![]() MS 64: Seychelles - 25 Rupees - UNC - 200k ![]() ![]() MS 65: Seychelles - 50 Rupees - UNC - 320k ![]() ![]() MS 66: Sudan - 5 Dinars - UNC - 80k ![]() ![]() MS 67: Belarus - 1000 Rublei - UNC - 2000 - 80k ![]() ![]() MS 68: Bosnia-Herzegovina, 50 Pfeninga, ND (1998) - 65k ![]() ![]() MS 69: Ukraine - 1 Hryvnia 1995 - UNC - 65k ![]() ![]() MS 70: Thụy Điển - UNC - 5 KRONOR - 1981 - 180k ![]() ![]() MS 71: Guinee - 1000 Francs - UNC - 100k ![]() ![]() MS 72: Ethiopia - 5 birr - UNC - 80k ![]() ![]() MS 73: Ethiopia - 10 Birr - UNC - 120k ![]() ![]() MS 74: Costa Rica - 1000 Mil Colones - Polymer - UNC - 130k ![]() ![]() MS 75: Ý - 2000 Lire - UNC - 140k ![]() ![]() MS 76: Nguyên bộ Croatia - UNC - 200k/6 tờ Croatia - 100,000 Dinara - UNC ![]() ![]() Croatia - 50,000 Dinara - UNC ![]() ![]() Croatia - 100 Dinara - UNC ![]() ![]() Croatia - 10 Dinara - UNC ![]() ![]() Croatia - 5 Dinara - UNC ![]() ![]() Croatia - 1 Dinara - UNC ![]() ![]() MS 77: Croatia - 5 Kuna - UNC - 2001 - 80k ![]() ![]() MS 78: TRANSNISTRIA 25 RUBLES 2007 - UNC - 90k ![]() ![]() MS 79: Srilanka - 100 Rupees - UNC - 110k ![]() ![]() MS 80: Bộ Bangladesh - trong đó tờ mệnh giá 40 và 60 tiền kỷ niệm - chất lượng UNC 300k/bộ MS 81: Bộ tiền Kazakhstan như hình - giá pm MS 82: Bahanas - 1$ - UNC - 530k MS 83: Bộ tiền Papua New Guinea - Kỷ niệm - UNC MS 84: Federation of North American - UNC - 5 ameros - UNC - 190k MS 85: Malawi - 5 Kwacha - UNC - 35k ![]() ![]() MS 86: Malawi - 50 Kwacha - UNC - 70k ![]() ![]() MS 87: Malawi - 100 Kwacha - UNC - 100k ![]() ![]() |
MS 88: Suriname - 20 dollar - UNC - 500k
![]() Mặt sau: ![]() MS 89: Mexico $ 50 Cts Estado de Sonora - Seri đẹp giống như hình - UNC - 250k ![]() ![]() MS 91: Bolivia - 5 Bolivianos - UNC - 180k ![]() ![]() MS 92: 1$ Singapore - UNC - 60k ![]() MS 93: Kerguelen - 200 Francs - polymer - UNC - 150k ![]() ![]() MS 94: Tanzania - 2000 Shiling - UNC - 130k ![]() ![]() MS 95: 50,000 Zimbabwe - UNC - 2008 - 100k ![]() ![]() MS 96: Zimbabwe - 1000 $ - UNC - 2007 - 90k ![]() ![]() MS 97: Burundi - 50 Francs - UNC - 35k (màu sắc hồng hơn hình) ![]() ![]() MS 98: Solomon islands - 5 dollars - UNC - 100k ![]() ![]() MS 99: Azarbayzanca - 500 Manat - UNC - 65k ![]() ![]() MS 100: Tỉnh Chaco - Argentina - Mệnh giá 10 pesos - UNC - 130k ![]() ![]() MS 101: Madagascar - 1000 Francs - UNC - 120k ![]() ![]() MS 102: Burma - Mệnh giá 100 kyats - XF/AUNC - 100k (hầu như không nếp gấp) ![]() ![]() MS 103: Philippines - 100 Piso - 1949 - 100k chữ ký như hình ![]() MS 104: Hungary - 1 pengo - chất lượng như hình - (đã bị đặt) ![]() ![]() MS 105: Suriname - 10 dollar - UNC - 450k ![]() ![]() MS 106: Albani - 500 Leke - UNC - 1957 - 320k ![]() ![]() MS 107: Lào - 5 kip - UNC - 80k ![]() ![]() MS 108: Hi Lạp - 50 Drachmai - 1979 - tờ tiền giấy trước khi chuyển sang xài Euro - UNC - 80k ![]() ![]() |
| Các múi giờ đều là GMT +7. Bây giờ là 05:49 PM. |
.: Diễn đàn xây dựng bởi: SangNhuong.com