SangNhuong.com

 
 
 

  
Quay lại   CHỢ ĐỒ CỔ VIỆT NAM > Mua, Bán, Đấu Giá Đồ Cổ > Cần Bán Đồ Cổ
Tên truy cập
Mật khẩu
  

Trả lời
 
Các chức năng Tìm kiếm trong chủ đề này Kiểu hiển thị
  #1  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
vteehanoi vteehanoi is online now
Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 58
Mặc định Tiền giấy THẾ GIỚI cập nhật

Sưu tập tiền các nước là một thú chơi tao nhã. Những tờ tiền thế giới mang đậm những nét văn hóa của từng quốc gia và chắc chắn một nhà sưu tập tiền các nước sẽ bị mê đắm khi tìm hiểu. Shop SuuTamTien.com hân hạnh cung cấp cho các nhà sưu tầm những loại tiền quốc tế giá rẻ, những tờ tiền thế giới đẹp nhất. Shop SuuTamTien.com luôn đặt uy tín, sự chuyên nghiệp lên làm trọng hi vọng sẽ hỗ trợ phần nào cho các nhà sưu tầm tiền quốc tế

WEBSITE: click here >>>SuuTamTien.com<<< click here
Chuyên mua bán tiền giấy, tiền xu Việt Nam và Thế giới - Điạ chỉ tin cậy cho mọi nhà sưu tầm!

Cách thức mua hàng:
1) Mọi chi tiết xin liên hệ:

Điện thoại: 093 3915 896 (Gặp Miss Phương)
Email:
+ pen@suutamtien.com

+ thuphuong_banme@yahoo.com






2) Phí giao, chuyển hàng

Miễn phí với hóa đơn trên 300k

Hóa đơn dưới 300k:
+ Giao hàng tận nơi tại các quận trung tâm TP HCM: 20k
+ Phí chuyển phát nhanh: 15k


3) Cách mua hàng
Nhà sưu tầm TP HCM: Giao hàng tận nơi hoặc chuyển phát nhanh

Nhà sưu tầm ở các tỉnh khác TP HCM:


Cách 1: Đặt hàng sau đó nhờ người nhà hoặc bạn bè đến lấy. Địa chỉ nhận hàng: Chung cư 41 Bis - Ngay ngã 3 đường D1 giao với Ung Văn Khiêm.

Cách 2: Chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng bên dưới, SuuTamTien.com sẽ chuyển hàng qua đường bưu điện hoặc công ty chuyển phát, sau 36 -48 tiếng quý khách sẽ nhận được hàng.

Riêng Hà Nội hoặc ĐakLak, quý khách hàng có thể áp dụng cách sau:

Cách 3: SuuTamTien.com sẽ chuyển hàng tới địa chỉ cụ thể tại Hà Nội hoặc Đak Lak, các bạn tới địa chỉ này nhận hàng và thanh toán trực tiếp.



Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Thu Phương

Ngân hàng Đông Á: stk: 0101 10 41 52

Ngân hàng Agribank: 6380 205 126481

Ngân hàng Vietcombank: 053 100 254 6509

Ngân hàng Á Châu - ACB: 126.243.649


3) For Foreign collecters
+ The actual note may have a different serial number, signatures and prefixs

+ Shipping and handling for the first 10 notes are $3 and each additional 10 banknotes shipping fee costs only $0.5.
If you have any question, you can contact me at Pen@suutamtien.com
+ I accept the following forms of payment:
PayPal

MS1: Afghanistan 10 Afganis 2002 a new sign - UNC – 60k

MS1A: Afghanistan 100 Afghanis 1991 - UNC - 30k

MS2: Afghanistan 1000 Afghanis 1991 - UNC - 30k

MS3: Afghanistan 10000 Afghanis 1993 - UNC - 35k

MS5: Albani - 500 Leke - UNC - 1957 - 320k

MS5.1: Albani 200 Leke – UNC – 170k

MS6: Algeria 10 Dinar 1983 chất lượng VF sẽ scan hình sau - 70k

MS7: America 2 Ameros 2011 polymer - UNC - 80k

MS8: Angola - 100.000 Kwanzas Reajustados 1995 – UNC – 80k

MS9: Angola 100 escudos 1973 – UNC – 120k

MS10: Antarctica 3 tờ 1 2 3 Dollars - UNC – 400k


MS11: Antarctica 1 dollar 2011 – UNC – 80k

MS12: Armenia 1998 Fifty Dram – UNC – 35k

MS13: Argentina 10 pesos 2003 – Tỉnh Chalo – UNC – 120k


MS14: :Argentina 50 australes 1990 – UNC – 35k

MS15: Argentina 100 Australes 1990 – UNC – 35k

MS16 : Argentina 1 austral 1990 – UNC – 35k

MS16.1: Australia 5 dollars – UNC – 170k

MS16.2: Australia 10 dollars – UNC – 320k

MS16.3: Australia 20 dollars – UNC – 600k

MS16.4: Australia 50 dollars – UNC – 1500k
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
  #2  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
uttam_sengupta uttam_sengupta is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 7
Mặc định

MS17: Bangladesh 40 Taka – UNC – 80k

MS18: Bangladesh 20 Taka - UNC – 45k

MS19: Bangladesh 2 Taka – UNC – 35k

MS20: Bangladesh 10 Taka - UNC – 60k

MS21: Bangladesh 5 taka – UNC – 30k

MS21.1: Bangladesh 2 taka 2011 – UNC – 25k

MS21.2: Bangladesh 5 taka 2011 – UNC – 30k

MS21.3: Bangladesh 10 taka 2012 – UNC – 35k

MS21.4: Bangladesh 20 taka 2012 – UNC – 40k

MS21.5: Bộ Bangladesh 2,5,10,20 taka hình trên– UNC – 130k

MS21.6: Bangladesh 10 taka 2005 – UNC – 35k


MS22: Barbados two dollars 2007 – UNC – 130k

MS23: Belarus 10 rublei 2000 – UNC – 30k

MS24: Belarus 25 rublei 1992 – UNC – 35k

MS25: Belarus 50 rublei 2000 – UNC – 35k

MS26: Belarus 50 rublei 1992 – UNC – 35k

MS27: Belarus 500 rublei 2000 – UNC – 65k

MS28: Belarus 1000 rublei 2000 – UNC – 80k

MS29: Bhutan 1 Ngultrum 2006 – UNC – 30k

MS30: Bolivia 5 bolivianos 1986 – UNC – 130k

MS31: Bolivia 20 bolivianos 2005 – UNC – 150k

MS32: Bolivia 1000 Bolivianos 1982 – UNC – 60k

MS33: Brazil, 10 Reais, 2000 – UNC – 350k

MS34: Brazil 50 Cruzados novos 1990 – UNC – 35k

MS35: Brazil 100 Cruzados novos 1989 – UNC – 35k

MS36: Brazil 100 Cruzados novos 1989 – UNC – 35k

MS37: Brazil 200 Cruzeiros on 200 Cruzados Novos ND (1990) – UNC – 35k

MS38: Brazil 1 Cruzado Novo on 1000 Cruzados ND (1989) – UNC – 35k

MS39: Brazil 5000 Cruzeiros 1993 – UNC – 35k

MS40: Brazil 1000 Cruzeiros Reais (1993) – UNC – 80k

MS41: Brazil 1 Cruzado Novo 1989 – UNC – 35k

MS42: Brazil 5000 Cruzeiros 1984 – UNC 80k

MS43: Brazil 10 Cruzados Novos on 10000 Cruzados (1990) – UNC – 80k

MS44: Brazil 500000 Cruzeiros (1993) – UNC – 180k

MS44.1: Brazil 1000 Cruzeiros 1991 – UNC – 35k

MS45: Brunei 1 Dollar New 2011 – UNC – 55k

MS45A: Brunei 5 Ringgit 2002 - UNC - polymer - 160k

MS46: Bulgaria 1000 Leva 1994 – UNC – 160k

MS47: Bulgaria 100 Leva 1951 – UNC -35k

MS48: Bulgaria 200 Leva 1951 – UNC – 60k

MS49: Bulgaria 20 Leva 1991 –UNC – 40k

MS50: Bulgaria 25 Leva 1951 –UNC – 35k

MS50.1: BULGARIA; 3, 5, 10, 25, 50, 100, 200 leva, 1951 – UNC – 250k

MS51: Burma - Mệnh giá 100 kyats - XF/AUNC - 100k


MS52: Burma 1 Kyat 1972 – UNC – 25k

MS53: Burundi, 100 Amafranga 1993 – UNC – 35k

MS54: Burundi 100 Francs 1993 – UNC – 80k

MS55 : Burundi 50 Francs 2005 – UNC – 35k

MS56: Burundi 500 Francs 1995 – 80k

MS57: Bosnia 25 Dinara 1992 – 35k

MS57.1: Bosnia Herzegovina- 1 Marka 1998 – UNC – 70k

MS57.2: Ba Lan Polski 50 Zlotych 1988 – UNC – 35k

MS57.3 : Ba Lan Polski 100 Zlotych 1988 – UNC – 35k

MS57.4 : Bồ Đào Nha - Portugal 20 escudos 1964 – UNC – 120k
Trả lời với trích dẫn


  #3  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
altonvnrep altonvnrep is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 7
Mặc định

MS58: Cambodia 5000 Riel – 2002 – UNC – 50k

MS59: Cambodia 500 Riel 2004 – UNC – 25k

MS60: Cambodia 0.2 Riel 1979 – UNC – 25k

MS61: Cambodia 500 Riel 1968 – VF - 60k

MS62: Cambodia 500 Riel 1973 – UNC/AUNC - 20k

MS63: CAMBODIA 500 RIELS 1973 – AUNC/UNC - 30k

MS63A: China 5 yuan – cũ so với hình – 40k

MS64: China 2 Fen 1953 – 30k

MS65: Chile 2000 Pesos 2010 - UNC - polymer - 250k

MS66: Colombia 200 Pesos 1992 – UNC – 60k

MS67: Colombia 500 Pesos 1993 – UNC – 85k

MS68: Costa Rica 1000 Colones 2009 – UNC – 140k

MS69: Costa Rica 2000 Colones 2009 – UNC – 240k

MS70: Costa Rica 1000 Colones 2004 – UNC – 70k

MS71: Croatia 1, 5, 10, 100, 50000, 100000 Dinara – UNC – 200k






MS72: Croatia 1 dinara – UNC – 25k

MS73: Croatia 100000 dinara – UNC – 40k

MS74: Croatia 5 kuna – UNC – 80k

MS75: Cuba 3 Pesos 1985 – UNC – 40k

MS76: Cuba 20 centavos 1897 - UNC - 250k

MS76a: Cameroon 500 Francs 2002 – UNC – 235k

MS76.1: Cayman Islands 1 Dollar 2010 – UNC – 100k

MS77: Eastern Caribbean 10 Dollars 2003 – UNC – 270k

MS78: Egypt 25 Piastres – UNC -

MS79: Egypt 2003 10 Pounds – UNC – 160k

MS80: Egypt 5 Piastres – UNC – 10k

MS81: Ethiopia 10 Birr 2003 – UNC 120k

MS83: England 1 pound 1930 – chưa scan hình – chất lượng cũ so với hình – 85k

MS82: 5 Euro Specimen 2001 – UNC – 50k – Đã đặt gạch


MS82a: Easter Island (Đảo phục sinh) - 1000 Rongo 2011 – UNC – 120k

MS82.1: Ecuador 5 Sucres 1988 – UNC – 45k
Trả lời với trích dẫn


  #4  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
antrung_nguyen antrung_nguyen is online now
Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 62
Mặc định

MS 83: Fiji 2 Dollar 2007 – UNC – 110k

MS84: Gambia 25 Dalasis 2006 – UNC – 250k

MS85: Ghana 2 cedis 1982 – UNC – 120k

MS86: Ghana 2 cedis 2010 – UNC – 170k

MS87: Ghana 5000 cedis 2006 – UNC – 140k

MS88: Gibraltar 1 Pound 1988 – UNC – 160k

MS89: Gibraltar 5 Pound 1988 – UNC – 450k

MS90: Guinea - 500 Francs - 2006 - UNC - 55k

MS91: Guinea 1000 francs 2010 – UNC – 100k

MS92: Guinea 1000 francs 1985 – UNC – 180k

MS93 : Guinea 100 Francs 1998 – UNC – 35k

MS93a : Gabon 2000 (2000) Francs 1994 – UNC – 500k

MS94 : Haiti 10 gourdes 1991 – UNC – 110k

MS95 : Haiti 1 gourdes 1989 – UNC – 50k

MS96 : Haiti 2 gourdes 1992 – UNC – 40k

MS97 : Hà Lan - 10 Gulden - chất lượng như hình - 1938 - 400k


MS98: Hi Lạp (Greece) 50 Drachmas 1978 - tờ tiền giấy trước khi chuyển sang xài Euro - UNC - 80k

MS99: Hi Lạp (Greece) 100 Drachma 1978 – UNC – 45k

MS100: Hong kong 10 dollars 2007 – UNC – 50k

MS101: Hungari 100 pengos 1930 – 90k

MS102: Honduras 1 Lempira 1994 – UNC – 35k
Trả lời với trích dẫn


  #5  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
haithanhakatonbo haithanhakatonbo is online now
Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 69
Mặc định

MS103 : Indonesia 1000 Rupiah 1987 – UNC – 50k

MS104 : Indonesia 1000 Rupiah 2009 – UNC – 25k

MS105: Indonesia 20000 rupiah 1998 – UNC – 150k

MS106: India 10 rupees – UNC – 60k

MS106.1: India 1 rupee 1985 – UNC – 35k

MS108 : Isle of man - 1 pound 1983 – UNC – 280k

MS109: Iran 2000 Rials 2005 – UNC – 60k

MS110: Israel 5 Lirot 1973 – UNC – 45k

MS111: Israel 10 Lirot 1973 – UNC – 45k

MS112: Israel 20 shekel 2008 – UNC –

MS113: Italia 2000 Lire 1990 – UNC – 165k

MS114: Italia 1000 lire 1982 – Chưa scan hình – chất lượng cũ so với hình – 35k

MS115: Israel - 1 Lira 1958 – UNC – 40k

MS115.1: Irag 50 dinars – UNC – 35k

MS115.2: Iceland 500 Kronur – UNC - 190k

MS116: Japan 10 Rupees – chưa scan hình, cũ hơn hình dưới – 35k

MS117: Japan 100 Pesos – chưa scan hình, cũ hơn hình dưới – 40k

Ms118: Japan ½ rupee – 20k

MS119: Jordan 1/2 Dinar (1975-92) – UNC – 190k

MS120: Jordan 1/2 Dinar 1993 – UNC – 140k


MS120a: Jamaica 50 dollars 2007 – UNC -60k

MS121: Kenya 10 shillings 1991 – UNC – 120k

MS122: Kenya 200 shillings 2008 – AUNC – 70k

MS123: Kenya 5 Shillings 1978 – UNC – 75k

MS124: Kerguelen Island, 100;200;500 2010-2011 POLYMER UNC – 400k


MS125: Kerguelen Island, 100 Francs, 2010, POLYMER – 85k

MS126: Kerguelen Island 200 Francs 2010 POLYMER UNC – 150k

MS127: Kyrgyzstan, 5 Som, 1997 – UNC - 40k

Ms128: Kyrgyzstan 1, 10, 50 Tyin (1993) – UNC – 60k



MS129: Kyrgyzstan 10 Tyin (1993) – UNC – 25k

MS130: Kyrgyzstan 20 Som 2009 – UNC – 50k

MS130a: Kazakhstan 5 Tenge 1993 – UNC – 50k

MS131: South-Korea-1000 won 2007 – UNC – 60k

MS132: Lào 500 Kip (1974) – UNC – 75k

MS133: Lào 10 Kip ND(1979) – UNC – 20k

MS134: Lào 100 Kip ND(1979) – UNC – 25k

MS135: Lào 500 Kip 1988 – UNC- 25k

MS136: Liberia 5 Dollars 1999 – UNC – 40k

MS137: Liban 250 Livres 1988 – UNC – 40k

MS138 : Liban 100 Livres 1988 – UNC – 40k

MS139 : Liban 1000 Livres 1990 – UNC – 65k

MS140: Laos 1000 Kip 2003 – UNC – 25k

MS140a: Lithuania, 1 Litas, 1994
Trả lời với trích dẫn


  #6  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
tanlienthuan tanlienthuan is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 6
Mặc định

MS141: Malawi 10 Kwacha 2004 – UNC – 40k

MS143: Malawi 50, 100 Kwacha – UNC – 170k


MS144: Macao 10 Patacas 1984 – UNC – 140k

MS145: Mauritania 200 Ouguiya 2006 – UNC – 140k

MS146: Mexico 50 Centavos 1915 – Seri như hình – UNC – 250k


MS147: Maldives 5 rufiyaa 2006 – UNC – 55k

MS148: Malaysia RM 10 polymer – UNC – 130k

MS149: Malaysia RM 5 polymer – AUNC – 45k

MS149a: Malaysia RM 50 – UNC – 500k

MS149a1: Malaysia RM 100 – UNC – 950k

MS150: Madagascar 100 Ariary 2008 - UNC – 25k

MS151: Madagasikara - 500 Ariary - UNC - 180k


MS152: Madagascar 500 Francs – UNC – 90k

MS153: Mozambique 50 Escudos – UNC – 45k

MS154: Mozambique 50 Meticais - UNC – 45k

MS155: Mozambique 100 Meticais – UNC – 45k

MS156: Mozambique 100 escudos – UNC – 40k

MS157: mozambique 500 escudos 1976 – UNC – 45k

MS158: Mozambique 1000 Meticais 1991 – UNC – 45k

MS159: Mozambique 1000 escudos – UNC – 45k

MS159.1: Mocambique 1000 meticas 1989 – UNC - 45k

MS160 : Mexico 20 Pesos – UNC – 175k

MS161: Myanma 1 Kyat – UNC – 25k

MS162: Mông cổ MONGOLIA 20 TUGRIK 2005 UNC – 30k

MS163: Mông cổ MONGOLIA 10, 20 mongo – UNC – 25k


MS164: Mông cổ 1, 5, 10, 20 Tugrik – UNC – 80k



Trả lời với trích dẫn


  #7  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
nghiathanhwood nghiathanhwood is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 9
Mặc định

MS165: Namibia 10 dollars 2001 – UNC – 120k

MS166: Namibia 10 dollars 2012 – UNC – 130k

MS167: Nam tư cũ Sfr Jugoslavija 100 Dinara 1986 – UNC -35k


MS168: Jugoslavija 100000000 dinara 1993 – AUNC – 35k

MS169: Nepal - 10 Rupees – UNC – 45k

MS169.1: Nepal 1 rupee 1991 – UNC – 35k

MS170: Nepal - 5 Rupees – UNC – 35k

MS171: Nepal - 20 Rupees 1988 – UNC – 70k

MS172: New Guinea, 2 Kina, Polymer, 2008 – UNC – 85k

MS173: New zealand 5 dollars – UNC – 225k

MS174: New Zealand 1 Dollar 1981 – UNC – 300k

MS175: Nicaragua 10 cordobas - polymer – UNC – 50k

MS176 : Nicaragua 20 cordobas – polymer – UNC – 70k

MS177 : Nicaragua 1 Centavo – UNC – 20k

MS178: Nicaragua 25 Centavos – UNC – 25k

MS179: Nicaragua 5 Cordobas 1972 – UNC – 60k

MS180: Nigeria 5 Naira 2009 Polymer UNC – 50k

MS181 : Nigeria 20 naira 2008 Polymer UNC – 90k

MS182 : Nigeria 10 Naira 2009 Polymer UNC – 70k

MS183 : Nigeria, 10 naira, 2004, - UNC – 40k

MS183A: Oman ½ Rial – UNC – 40k

MS184: Paraguay 5000 guaranies 2005 – UNC – 110k

MS185: Paraguay 5000 guaranies 2003 – UNC – 60k

MS186: Philippines 10 Peso – UNC – 40k

MS187: Philippines 20 Peso – UNC – 55k

MS188: Philippines 50 Peso – UNC – 90k

MS189: Philippine 100 Peso – UNC – 120k

MS189.1: Peru 100 intis 1987 – UNC – 35k

MS190: Qatar 1 Riyal – UNC – 60k

MS191: Rwanda 1000 Francs 1998 – UNC – 155k

MS192: Russia 10 rubles 1997 – UNC – 50k

MS193: Russia 100 Rubles 1993 – UNC – 50k

MS194: Romania 1 lei polymer – UNC – 40k

MS195 : Romania 10 lei polymer – UNC – 130k

MS196 : Suriname 20 dollars – UNC – 600k

MS197 : Suriname 10 dollars – UNC – 450k

MS198 : Suriname, 100 Gulden 2000 – UNC – 200k

MS199: Sri lanka 10 rupees 2004 – UNC – 35k

MS200: Sri lanka 20 rupees 2001 – UNC – 50k

MS201: Sri lanka 100 rupees 2010 – UNC – 90k

MS202: Sri lanka 500 rupees 2010 – UNC - 380k

MS203: Sri lanka 1000 rupees 2010 – UNC – 650k

MS204: Somaila 1000 SHILLING – UNC – 60k

MS205: Somaliland 5000 shilling 2011 – UNC 225k

MS206: Somaliland 500 shilling 2008 – UNC – 90k

MS207: Solomon Islands- 2 Dollars 1997 – UNC – 85k

MS208: Seychelles 10 rupees 1998 – UNC – 100k

MS209 : Seychelles 25 rupees 1998 – UNC – 200k

MS210 : Seychelles 50 rupees 1998 – UNC – 320k

MS211 : Sierra leone 10000 leones – UNC – 500k

MS212 : Singapore 1 dollar 1976 – UNC – 65k

MS213 : Singapore- 5 Dollars 2007 Polymer UNC – 120k

MS214: Serbia 20 DINARA 2011 – UNC – 65k

MS215: Serbia 200 dinara 2011 – UNC – 200k

MS216: Sudan 1 Pound – UNC – 45k

MS217: Sudan 5 dinars 1993 – UNC – 70k

MS218: Sudan 50 dinars – UNC – 80k

MS219: Sudan 100 dinars – UNC – 70k
Trả lời với trích dẫn


  #8  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
vntsinh vntsinh is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 8
Mặc định

MS230: Thomas & Prince 50000 – UNC – 500k

MS231: Thomas & Prince 100000 – UNC – 950k

MS232: Triều tiên North Korean 5, 50 Won 1988 – UNC – 50k


MS232.1: Triều tiên North Korea 2002/2009 10 Won – UNC – 35k

MS233: Thụy Điển Sweden 5 Kronor 1965-1981 – UNC – 180k

MS234: Tajikistan 1, 5, 10, 50 Ruble 1994 – UNC – 80k




MS235: Tajikistan 1 Ruble 1994 – UNC – 25k

MS236: Tajikistan 5 Ruble 1994 – UNC – 25k

MS237: Turkmenistan- 1000 Manat 2005 – UNC – 60k

MS238: Turkmenistan 1 manat – UNC – 35k

MS238a: Transdniestria 5 rubles 1994 – UNC – 25k

MS238b: Transdniestria 10 rubles 1994 – UNC – 30k

MS238c: Transdniestria 100 rubles 1993 – UNC – 35k

MS238a1: Thailand 500 real – UNC – 400k

MS238.1: Tazania 500 shillings 2010 – UNC – 50k

MS238.2: Tazania 500 shillings 2003 – UNC – 55k

MS239: Uzbekistan 200 Sum 1997 – UNC – 70k

MS239.1: Uzbekistan 5 sum 1994 – UNC – 35k

MS240: Uganda 5 Shillings 1987 – UNC – 50k

MS241: Uganda 5000 shillings – UNC – 220k

MS242: Uganda 2000 shillings – UNC – 120k

MS243: Uganda 5000 shillings – UNC – 160k

MS244: Uganda 1000 shillings – UNC – 100k

MS244.1: Uganda 10000 shilling 2010 – UNC – 250k

MS245: Uruguay 100 pesos – UNC – 250k

MS246: Ukraine 1 Hryvnia – UNC – 65k

MS247: Venezuela 500 bolivares – UNC – 70k

MS248: Venezuela 100 bolivares – UNC – 80k

MS249: Venezuela 5 bolivares – UNC – 45k

MS250 : Zambia 500 kwacha, 2008 – UNC – 40k

MS251 : Zambia 100 kwacha, 2009 – UNC – 30k

MS252 : Zambia 50 Kwacha – UNC – 40k

MS253: Zambia 20 kwacha – UNC – 45k

MS254: Zambia 10 kwacha – UNC – 40k

MS255 : Zambia 2 kwacha – UNC – 35k

MS256: Zimbabwe 1 dollar – UNC – 45k

MS257: Zimbabwe 1000 dollars – UNC – 90k

MS258: Zimbabwe 20 000 dollars – UNC – 90k

MS259: Zimbabwe 50 000 dollars – UNC – 100k

MS260: Zimbabwe 750 000 dollars – UNC – 85k

MS260.1: Zimbabwe 1000000 – UNC -

MS261: Zimbabwe 100 000 000 000 000 dollars – UNC – 120k

MS262: Zaire 50 Makuta 1993 – UNC – 35k
Trả lời với trích dẫn


  #9  
Old 24-10-2012, 10:00 AM
kamico kamico is online now
Junior Member
 
Ngày tham gia: May 2012
Bài viết: 6
Mặc định

Nokia vừa chính thức giới thiệu ba thành viên đầu tiên của dòng Asha Touch, gồm Nokia 305, 306 và nokia asha 311, với mục đích rút ngắn khoảng cách giữa điện thoại phổ thông và smartphone.http://www.tienphong.vn/ImageHandler...2820&Width=400
Dựa vào tên của ba sản phẩm mới này, có thể biết Nokia Asha 311 là thành viên cao cấp nhất.

Máy được trang bị xử lý tốc độ 1GHz và bộ nhớ trong 256MB, có thể mở rộng qua khe cắm thẻ nhớ microSD. Một camera 3,2megapixel ở phía sau của Asha 311.

Màn hình cảm ứng điện dung 3.0inch với độ phân giải 428x240pixel. Những tính năng kết nối bao gồm Bluetooth 2.1, cổng microUSB, giắc cắm tai nghe 3.5mm.


Cảm biến gia tốc, tiệm cận và ánh sáng hoàn thành thông số của Nokia Asha 311. Máy có kích thước 106mm x 52mm x 12,9mm (dài x rộng x dày), nặng 95gram, sử dụng pin dung lượng 1110mAh.

Về phần mềm, Nokia Asha 311 tích hợp sẵn 40 game miễn phí từ EA, cài sẵn Angry Birds và hỗ trợ trình duyệt Nokia Browser.

Nokia Asha 305 là thành viên hỗ trợ 2 SIM duy nhất trong dòng Asha Touch. Máy sử dụng màn hình cảm ứng điện trở 3inch, độ phân giải tương tự “đàn anh” Asha 311. Camera 2megapixel, khe cắm thẻ microSD cũng xuất hiện trên chú dế giá rẻ này.
http://www.tienphong.vn/ImageHandler...2831&Width=400Nokia Asha 305.
Tính năng kết nối cơ bản như Bluetooth 2.1, microUSB 2.0, giắc tai nghe 3.5mm và cảm biến gia tốc. Nokia Asha 305 có kích thước lần lượt là 110,3mm x 53,8mm x 12,8mm. Pin dung lượng 1110 mAh được trang bị cho Asha 305.

Cuối cùng, Asha 306 không khác biệt nhiều với Asha 305. Tuy nhiên, máy chỉ có một khe SIM.
http://www.tienphong.vn/ImageHandler...2825&Width=400Nokia Asha 306.
Nokia Asha 305 sẽ được bán trên thị trường từ quý II năm nay với giá 63 euro, trong khi Asha 306 và nokia 311 có giá bán 68 euro và 92 euro.

Nokia asha 305 đã được bán ra trong 7/2012. Còn Asha 306 và Asha 311 dự kiến sẽ lên kệ vào quý 3 năm 2012

dien thoai 311, dien thoai nokia 311, asha 311
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Các chức năng Tìm kiếm trong chủ đề này
Tìm kiếm trong chủ đề này:

Tìm kiếm nâng cao
Kiểu hiển thị

Chức năng
Bạn không được gửi chủ đề mới
Bạn không được gửi bài trả lời
Bạn không được gửi kèm file
Bạn không được sửa bài của mình

vB code: Bật
Smilies: Bật
[IMG] code: Bật
HTML code: Bật
Di chuyển


.: Diễn đàn xây dựng bởi: SangNhuong.com

Các múi giờ đều là GMT +7. Bây giờ là 07:47 PM.